KHÁM PHÁ SỞ THÍCH NGHỀ NGHIỆP THEO HOLLAND CODE CỦA O-NET

Hãy tham khảo Công cụ khám phá Sở thích nghề nghiệp theo Holland Code của O-NET được dịch sang tiếng Việt. Đây là công cụ khá hữu ích để giúp các bạn trẻ định hướng nghề nghiệp được tốt hơn.

Link bài test: https://www.mynextmove.org/explore/ip

Bước 1: Truy cập link và ấn Next

Giao diện công cụ

Bước 2: Lựa chọn các gợi ý về cảm xúc của bạn đối với các công việc trong 60 câu hỏi bạn sẽ thực hiện trong các bước tiếp theo.

  • Strongly Dislike = Rất không thích
  • Dislike = Không thích
  • Unsure = Không chắc
  • Like = Thích
  • Strongly like = Rất thích
    Sau đó, bạn ấn NEXT cho đến khi đến mục INTERESTS bắt đầu khám phá sở thích nghề nghiệp của bản thân.
Giao diện về giới thiệu sử dụng cảm xúc

Bước 3: Bắt đầu trả lời 60 câu hỏi, sau khi trả lời xong 60 câu hỏi các bạn ấn tiếp Next để sang mục Results (tham khảo 60 câu hỏi dịch sang tiếng việt ở phần gần cuối bài viết)

Giao diện trả lời 60 câu hỏi ở mục Interests

Bước 5: Ở Results, đây là mục hiện kết quả sau khi các bạn trả lời 60 câu hỏi về khám phá sở thích nghề nghiệp.

Các bạn ấn Share -> Copy link rồi lưu lại link để có thể xem lại kết quả sau này.

Giao diện kết quả khám phá sở thích nghề nghiệp

Các bạn tiếp tục ấn Next cho tới khi đến phần “Select a Job Zone” trong mục Job Zones.
Trong giao diện này, sẽ hiển thị 5 Job zone từ Job cần ít kĩ năng cho tới các Job cần nhiều kinh nghiệm, kĩ năng nhất theo thứ tự:

  • Job Zone One = Ít hoặc không cần chuẩn bị cho công việc
  • Job Zone Two = Một số công việc cần chuẩn bị
  • Job Zone Three = Chuẩn bị các công việc vừa phải
  • Job Zone Four = Chuẩn bị các công việc ở mức độ cao
  • Job Zone Five = Chuẩn bị các công việc ở mức độ cao và quy mô lớn
    Tuỳ sự lựa chọn các bạn muốn xem các công việc ở Job nào thì các bạn ấn vào Job Zone đó.

Ví dụ, chúng ta tích chọn Job Zone One, kết quả hiển thị như hình minh hoạ dưới đây đối chiếu với bảng Kết quả cuối cùng của bài viết các bạn sẽ xem mình có sở thích với những nhóm nào, sau đó các bạn tiếp tục chọn Next để đến mục Careers.

Giao diện các Job zone và kết quả sau khi chọn Job zone one

Bước 6: Tại mục Careers, ở đây đã hiển thị danh sách các công việc có khả năng phù hợp để bạn khám phá, các bạn ấn vào các mục để tìm hiểu nhé. Ở đó sẽ giới thiệu chi tiết về các công việc để các bạn có thể tham khảo.

Các bạn ấn Share -> Copy link rồi lưu lại link để có thể xem lại kết quả sau này.

Kết quả các công việc để các bạn tìm hiểu và khám phá theo sở thích
Hình ảnh minh hoạ chi tiết về công việc các bạn chọn

Các câu hỏi được dịch sang tiếng Việt:

1Build kitchen cabinetsĐóng tủ bếp
2Lay brick or tileLát, đặt gạch hoặc ngói
3Develop a new medicinePhát triển một loại thuốc mới
4Study ways to reduce water pollutionNghiên cứu giải pháp giảm ô nhiễm nguồn nước
5Write books or playsViết sách hoặc vở kịch
6Play a musical instrumentChơi một loại dụng cụ âm nhạc
7Teach an individual an exercise routineDạy một người về một thói quen tập thể dục
8Help people with personal or emotional problemsGiúp đỡ những người có vấn đề cá nhân hoặc cảm xúc.
9Buy and sell stocks and bondsMua bán cổ phiếu và trái phiếu
10Manage a retail storeQuản lí một cửa hàng bán lẻ
11Develop a spreadsheet using computer softwarePhát triển/ thiết kế một bảng tính bằng phần mềm máy tính
12Proofread records or formsHiệu đính ( Đọc rà soát) hồ sơ hoặc biểu mẫu
13Repair household appliancesSửa chữa thiết bị gia dụng
14Raise fish in a fish hatcheryNuôi cá trong trại giống cá
15Conduct chemical experimentsTiến hành thí nghiệm hóa học
16Study the movement of planetsNghiên cứu sự chuyển động của các hành tinh
17Compose or arrange musicSoạn và cải biên nhạc
18Draw picturesVẽ tranh
19Give career guidance to peopleHướng nghiệp cho mọi người
20Perform rehabilitation therapyThực hiện liệu pháp phục hồi
21Operate a beauty salon, a barber shopĐiều hành một thẩm mỹ viện, một tiệm cắt tóc
22Manage a department within a large companyQuản lý một bộ phận trong một công ty lớn
23Install software across computers on a large networkCài đặt phần mềm trên máy tính
24Operate a calculatorVận hành, sử dụng máy tính cầm tay
25Assemble electronic partsLắp ráp các bộ phận điện tử
26Drive a truck to deliver packages to offices and homesLái xe tải chuyển hàng đến văn phòng và nhà riêng
27Examine blood samples using a microscopeKiểm tra mẫu máu bằng kính hiển vi
28Investigate the cause of a fireĐiều tra nguyên nhân vụ cháy
29Create special effects for moviesTạo hiệu ứng đặc biệt cho phim
30Paint sets for playsSơn đồ , bối cảnh cho vở kịch ( thiết kế bối cảnh)
31Do volunteer work at a non-profit organizationLàm công việc tình nguyện tại một tổ chức phi lợi nhuận
32Teach children how to play sportsDạy, hướng dẫn trẻ em chơi các môn thể thao
33Start your own businessKhởi nghiệp công ty của riêng bạn
34Negotiate business contractsĐàm phán hợp đồng kinh doanh
35Keep shipping and receiving recordsTheo dõi, giữ hồ sơ vận chuyển và nhận hàng
36Calculate the wages of employeesTính lương cho nhân viên
37Test the quality of parts before shipmentKiểm tra chất lượng hàng trước khi giao
38Repair and install locksSửa chữa và cài đặt khóa
39Develop a way to better predict the weatherNghiên cứu, phát triển một cách để dự báo thời tiết tốt hơn
40Work in a biology labLàm việc trong phòng thí nghiệm sinh học
41Write scripts for movies or television showsViết kịch bản cho phim hoặc chương trình truyền hình
42Perform jazz or tap danceBiểu diễn nhạc jazz hoặc nhảy tap ( tap dance)
43Teach sign language to people who are deaf or hard of hearingDạy ngôn ngữ ký hiệu cho những người khiếm thính hoặc gặp khó khăn trong việc nghe
44Help conduct a group therapy sessionGiúp tiến hành một buổi trị liệu nhóm
45Represent a client in a lawsuitĐại diện cho khách hàng trong một vụ kiện
46Market a new line of clothingTiếp thị một dòng quần áo mới
47Inventory supplies using a hand-held computerKiểm kê nguồn cung cấp bằng máy tính cầm tay
48Record rent paymentsGhi lại các khoản thanh toán tiền thuê nhà
49Set up and operate machines to make productsThiết lập và vận hành máy móc để tạo ra sản phẩm
50Put out forest firesChữa, dập cháy rừng
51Invent a replacement for sugarPhát minh ra một chất thay thế cho đường ( thực phẩm)
52Do laboratory tests to identify diseasesLàm các xét nghiệm để xác định ra bệnh
53Sing in a bandHát trong một ban nhạc
54Edit moviesChỉnh sửa phim
55Take care of children at a day-care centerChăm sóc trẻ em tại nhà trẻ
56Teach a high-school classDạy một lớp trung học
57Sell merchandise at a department storeBán hàng tại cửa hàng bách hóa
58Manage a clothing storeQuản lí một cửa hàng quần áo
59Keep inventory recordsGiữ hồ sơ hàng tồn kho
60Stamp, sort, and distribute mail for an organizationĐóng dấu, sắp xếp và phân phối thư cho một tổ chức

Kết quả:

1️⃣ Realistic (R)- The ‘Do-er’ / Nhóm kỹ thuật
Những người có khả năng cơ khí, thích làm việc với các đô vật, máy móc, công cụ, thực vật hoặc động vật; thích các hoạt động ngoài trời; thích làm việc độc lập; thẳng thắn, thực tế.

2️⃣ Investigative (I) — The ‘Thinker’ / Nhóm Nghiên cứu
Những người thích quan sát, tìm hiểu, điều tra, phân tích, nghiên cứu, đánh giá hoặc giải quyết vấn đề; thích khoa học hoặc toán học;

3️⃣ Artistic (A) — The ‘Creator’ / Nhóm Nghệ thuật
Những nguời có khả năng nghệ thuật, đổi mới sáng tạo; thích làm việc trong các tinh huống phi cấu trúc, sử dụng trí tưởng tượng hoặc sự độc đáo, sáng tạo và biểu cảm;

4️⃣ Social (S) — The ‘Helper’ / Nhóm Xã hội
Những người thích giúp người khác, lan truyền, khai sáng, dạy dỗ, đào tạo, phát triển hoặc chữa bệnh cho họ; có kỹ năng ngôn ngữ; quan tâm đến phúc lợi của người khác, tốt bụng.

5️⃣ Enterprising (E) — The ‘Persuader’ / Nhóm Quàn lý
Những người thích làm việc với người khác; chỉ đạo, ảnh hưởng, thuyẽt phục, triển khai hoặc quản lý các mục tiêu của tổ chức hoặc các lợi ích kinh tế; phiêu lưu, hoạt bát, hướng ngoại.

6️⃣ Conventional (C ) — The ‘Organiser’ / Nhóm Nghiệp vụ
Những người thích làm việc với dữ liệu, có khả năng văn thư hoặc số liệu, thích cấu trúc, thích theo dõi các vấn đề qua chi tiết; thích làm việc tạl văn phòng; cẩn thận, tuân thủ.

HRNguyen

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *